| | | |
| | 顿悟 <佛教指顿然破除妄念, 觉悟真理。也泛指忽然领悟。> |
| | 觉 ; 觉悟 ; 醒 ; 醒悟 ; 悟 ; 了解; 领会; 觉醒 <由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟。> |
| | giác ngộ. |
| 觉醒。 |
| | giác ngộ giai cấp. |
| 阶级觉悟。 |
| | giác ngộ chủ nghĩa cộng sản. |
| 共产主义觉悟。 |
| | những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một |
| cách tích cực. |
| | 中国广大的革命知识分子都觉悟到有积极改造思想的必要 |
| qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao. |
| | 经过学习, 大家的觉悟都提高了。 |