释义 |
quanh năm suốt tháng | | | | | | 长年累月 <形容经历很多年月; 很长时期。> | | | nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài. | | 勘探人员长年累月工作在野外。 穷年累月 <指接连不断, 时间长久。> | | | trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực. | | 解放前农民们穷年累月地辛苦劳动, 但生活仍旧很苦。 一年到头 <(一年到头儿)从年初到年底; 整年。> |
|