| | | |
| | 得 <适合。> |
| | 对茬儿 <吻合; 相符。> |
| | hành động phù hợp |
| 对应行动。 |
| | 对工 <戏曲表演上指适合演员的行当。> |
| | 对应 <针对某一情况的; 与某一情况相应的。> |
| | 符合; 符; 副; 合乎 <(数量、形状、情节等)相合。> |
| | phù hợp sự thật. |
| 符合事实。 |
| | mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng. |
| 这些产品不符合质量标准。 合度; 合宜 <合乎尺度; 合适; 适宜。> |
| | anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp. |
| 由他担任这个工作倒很合宜。 |
| | 可体 <衣服的尺寸跟身材正好合适; 合身。> |
| | 配合 <合在一起显得合适, 相称。> |
| | giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt. |
| 绿油油的枝叶衬托着红艳艳的花朵, 那么配合, 那么美丽。 切; 配; 契合 <够得上; 符合; 相当。> |
| | lời nói không phù hợp với thực tế. |
| 说话不切实际。 切合 <十分符合。> |
| | phù hợp với thực tế. |
| 切合实际。 入 <合乎。> |
| | 适合; 印 <符合(实际情况或客观要求)。> |
| | những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại. |
| 过去的经验未必全都适合当前的情况。 中 <适于; 合于。> |
| | 相符 <彼此一致。> |
| | 相宜 <适宜。> |