释义 |
hoang mang | | | | | | 浮动 <不稳定。> | | | trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang. | | 解放前物价飞涨, 人心浮动。 慌神儿 <心慌意乱。> | | | càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm. | | 越慌神儿, 越容易出错。 | | | 慌张 <心里不沉着, 动作忙乱。> | | | 惶惶 <恐惧不安。> | | | 惊慌 ; 遽 <害怕慌张。> | | | hoang mang không biết làm thế nào | | 惊慌失措。 | | | 恐慌 <因担忧, 害怕而慌张不安。> | | | tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang. | | 断水断电的消息引起了人们的恐慌。 迷惘 <由于分辨不清而感到不知怎么办。> | | | 心慌意乱 <形容心神惊慌忙乱。> |
|