| | | |
| | 从来 <从过去到现在。> |
| | việc như thế này trước nay tôi chưa hề nghe thấy. |
| 这种事我从来没听说过。 |
| | 何曾 <用反问的语气表示未曾。> |
| | 没; 未曾; 未尝; 没有; 不曾 <表示 '曾经'的否定。> |
| | ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác |
| 除此以外, 不曾发现其他疑点。 |
| | anh Trương hôm qua chưa hề ghé qua nhà. |
| 老张昨天没回来过。 |
| | ngân hàng hôm qua chưa hề mở cửa. |
| 银行昨天没开门。 |
| | ngân hàng hôm qua chưa hề mở cửa. |
| 银行昨天没有开门。 |