释义 |
giảm dần | | | | | | 递减 <一次比一次减少。> | | | năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần. | | 劳动生产率逐步提高, 产品的成本也随着递减。 递降 <一次比一次降低。> | | | cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần. | | 改进工艺, 使原材料消耗逐月递降。 | | | 煞 <削弱; 消除; 用在动词后, 表示程度深。> | | | 阻尼 <振动的物体或振荡电路, 当能量逐渐减少时, 振幅也相应减小的现象。> | | | 消损 < (构成某个物体的物质)逐渐减少。> |
|