释义 |
may mà | | | | | | 差点儿 <副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现。如果是说话的人不希望实现的事情。说'差点儿'或'差点儿没'都是指事情接近实现而没有实现。如'差点儿摔倒了'和'差点儿没摔倒'都是指几乎摔倒但是没有 摔倒。如果是说话的人希望实现的事情, '差点儿'是惋惜它未能实现, '差点儿没'是庆幸它终于勉强实现 了。如'差点儿赶上了'是指没赶上; '差点儿没赶上'是指赶上了。也说'差一点儿'。> 得亏; 幸亏; 多亏; 亏; 亏得; 幸而; 幸喜; 幸好 <表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。> | | | may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi. | | 得亏我来得早, 不然又赶不上了。 | | | may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi. | | 多亏你来了, 否则我们要迷路的。 | | | may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ. | | 亏他提醒我, 我才想起来。 | | | may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này. | | 亏得厂里帮助我, 才 度过了难 关。 | | | may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa | | 我幸亏走得早, 才没叫雨淋了。 | | | 刚巧; 偏巧 <恰巧; 正凑巧。> | | | 好在 <表示具有某种有利的条件或情况。> | | | mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù. | | 下雨也不要紧, 好在我带雨伞来。 | | | may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm. | | 好在他伤势不重。 |
|