释义 |
dù sao cũng | | | | | | 左不过; 左右; 反正 <副词, 表示坚决肯定的语气。> | | | anh đừng lo, dù sao cũng không phải là việc to tát quan trọng gì. | | 你别着急, 反正不是什么要紧的大事。 好歹; 好赖 <不问条件好坏, 将就地(做某件事)。> | | | thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được! | | 时间太紧了, 好歹吃点儿就行了! 横竖 <反正(表示肯定)。> | | | 千万 <务必(表示恳切丁宁)。> | | | Đến nơi dù sao cũng phải viết thơ gửi về. | | 到达后千万来信。 凡百 <好歹; 无论如何。> |
|