释义 |
như vậy | | | | | | 底; 尔; 恁 <如此; 这样。> | | | trường ca trữ tình như vậy. | | 长歌底有情。 | | | quả là như vậy. | | 果尔。 | | | 那么; 恁; 那样; 那样儿; 恁地 <指示性质、状态、方式、程度等。> | | | tôi thật ngại khi phải nói như vậy. | | 我不好意思那么说。 | | | như vậy cũng được, thử trước đi rồi hãy nói. | | 那样儿也好, 先试试再说。 | | | tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy! | | 这个消息还没有证实, 你怎么就急得那样儿了! | | | 乃尔; 如此; 然; 如斯; 如许 <像这样。> | | | biết nó vậy, nhưng không hiểu sao nó lại như vậy. | | 知其然, 不知其所以然。 | | | lẽ ra nên như vậy. | | 理当如此。 | | | như vậy mà thôi. | | 如斯而已。 | | | 这么; 偌; 这么样; 这样; 这样儿 <指示代词, 指示性质、状态、方式、程度等。也说这么样。> | | | mọi người đều nói như vậy. | | 大家都这么说。 | | | chịu trách nhiệm nặng nề như vậy, thật khó cho anh ấy. | | 担负这样重大的责任, 够难为他的。 | | | như vậy có thể gây hứng thú leo núi của các bạn học. | | 这样, 就可以引起同学们爬山的兴趣。 |
|