释义 |
hoặc | | | | | | 还是 <用在问句里, 表示选择, 放在每一个选择的项目的前面, 不过第一项之前也可以不用'还是'。> | | | 或; 或则; 或者 <连词, 用在叙述句里, 表示选择关系。> | | | hoặc nhiều hoặc ít | | 或多或少。 | | | không giải quyết vấn đề cầu hoặc thuyền, qua sông chỉ là một lời nói suông. | | 不解决桥或船的问题, 过河就是一句空话。 | | | anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa. | | 他生怕我没听清或不注意, 所以又嘱咐了一遍。 | | | những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá. | | 天晴的日子, 老人家或则到城外散步, 或则到河边钓鱼。 | | | các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương. | | 你们叫我杨同志或者老杨都行, 可别再叫我杨科长。 迷惑 <辨不清是非, 摸不着头脑。> |
|