释义 |
thỉnh thoảng | | | | | | 不时 <时时; 经常不断地。> | | | trong rừng sâu, thỉnh thoảng lại nghe tiếng chim đỗ quyên kêu | | 在丛林深处, 不时听到布谷鸟的叫声。 间或; 有时 <偶然; 有时候。> | | | mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng. | | 大家聚精会神地听着, 间或有人笑一两声。 间歇 <动作、变化等每隔一定时间停止一会儿。> | | | thỉnh thoảng nóng lên. | | 间歇热。 | | | 偶尔 <间或; 有时候。> | | | anh ấy thường viết tiểu thuyết, thỉnh thoảng thì làm thơ. | | 他常常写小说, 偶尔也写写诗。 |
|