释义 |
chẳng những | | | | | | 不但; 不独; 不仅; 不光; 非独; 非特; 非但; 非惟 <用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词'而且、并且'或副词'也、还'等相呼应。> | | | chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác. | | 不但以身作则, 而且乐于助人。 | | | họ chẳng những đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn, mà còn giúp đỡ các | | đőn | | | vị anh em nữa | | 他们不仅提前完成了生产任务, 而且还支援了兄弟单位。 | | | chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết. | | 非但我不知道, 连他也不知道。 | | | quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại. | | 溺爱子女, 非徒无益, 而且有害。 | | 书 | | | 不特; 不惟 <不但。> |
|