| | | |
| | 宝; 宝物 <珍贵的东西。> |
| | lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật. |
| 粮食是宝中之宝。 |
| | báu vật vô giá |
| 无价之宝。 |
| | 拱壁 <大壁, 泛指珍宝。> |
| | đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật. |
| 这些藏书对于他来说不啻拱壁。 瑰宝 <特别珍贵的东西。> |
| | bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại. |
| 敦煌壁画是中国古代艺术中的瑰宝。 国宝 <比喻对国家有特殊贡献的人。> |
| | những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta. |
| 这些老艺术家都是我们的国宝。 |