释义 |
không nỡ | | | | | | 不好意思 < 碍于情面而不便或不肯。> | | | 不忍 <心里忍受不了。> | | | không nỡ rời tay | | 不忍释手 | | | 舍不得 <很爱惜, 不忍放弃或离开, 不愿意使用或处置。> | | | đại đội trưởng không nỡ rời | | đőn | | | vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về | | đőn | | | vị. | | 连长舍不得自己的部队, 才休养几天就赶回去了。 | | | từ trước tới giờ anh ấy không nỡ tiêu bừa bãi một đồng xu nào. | | 他从来舍不得乱花一分钱。 心疼 <疼爱; 舍不得; 惋惜。> |
|