| | | |
| | 必定; 定; 定规 <表示判断或推论的确凿。> |
| | chủ nghĩa cộng sản nhất định thắng lợi |
| 共产主义必定胜利。 |
| | nhất định giành được thắng lợi |
| 定可取得胜利。 |
| | bảo anh ấy đừng đi, anh ấy nhất định đòi đi. |
| 叫他不要去, 他定规要去。 |
| | anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng. |
| 你看见了定准满意。 |
| | 定然 <必定。> |
| | 断乎 <绝对(多用于否定式)。> |
| | 就是 <用在句末表示肯定(多加'了')。> |
| | tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm. |
| 我一定办到, 你放心就是了。 决 <一定(用在否定词前面)。> |
| | nhất định không bàn ra. |
| 决无异言。 |
| | 决计 <表示主意已定。> |
| | nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ. |
| 东张西望, 道听途说, 决然得不到什么完全的知识。 肯定; 决然; 准; 准定; 一定; 断; 笃定; 定准 <固定不变; 必然。> |
| | nhất định không thể tin. |
| 断不能信。 |
| | ngày mai tôi nhất định đi. |
| 我明天准去。 |
| | tình hình nhất định là có lợi. |
| 情况肯定是有利的。 死活 <无论如何。> |
| | tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu. |
| 我劝了他半天, 他死活不答应。 一准 <必定。> |
| | 注定 <(某种客观规律或所谓命运)预先决定。> |
| | 准保 <表示可以肯定或保证。> |
| | nhất định không sai. |
| 准保没错儿。 |
| | uống thuốc này nhất định sẽ đỡ. |
| 吃下这药准定会好。 |
| | trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn. |
| 心里有准儿 |
| | 准儿; 准谱儿; 准稿子 <确定的主意、方式、规律等(大多用在'有、没有'后面)。> |
| | 坐定 <肯定。> |
| | Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất. |
| 这次你们坐定得冠军。 |
| 名 |
| | 必然 <哲学上指不以人的意志为转移的客观发展规律。> |