| | | |
| | 但是 <连词, 用在后半句话里表示转折, 往往与'虽然、尽管'等呼应。> |
| | 而; 以 <连接语意相承的成分。> |
| | chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng. |
| 我们正从事一个伟大的事业, 而伟大的事业必须有最广泛的群众的参加持。 竟然; 竟; 竟自 <副词, 表示有点出于意料之外。> |
| | công trình kiến trúc hùng vĩ này mà chỉ trong mười một tháng đã hoàn thành xong. |
| 这样宏伟的建筑, 竟然只用十个月的时间就完成了。 |
| | tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy. |
| 虽然没有人教他, 他摸索了一段时间, 竟自学会了。 就 <表示前后事情紧接着。> |
| | 可 <用在反问句里加强反问的语气。> |
| | sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ? |
| 这件事我可怎么知道呢? |
| | 偏巧; 偏生 <表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。> |
| | tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà. |
| 我找他两次, 偏巧都不在家。 |
| | 所 <用在做定语的主谓结构的动词前面, 表示中心词是受事者。> |
| | 小洞。 |
| | 蒙住。 |
| | 如果; 要是 <表示假设。> |
| | (用作语尾词, 表强调和肯定语气)。 |