| | | |
| | 叮嘱 ; 丁宁 ; 叮咛 <再三嘱咐。> |
| | thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập. |
| 老师叮嘱他, 在新的环境里仍要继续努力。 吩 |
| | ; |
| 咐 |
| | ; |
| 吩咐 <口头指派或命令; 嘱咐。> |
| | cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà. |
| 父亲吩大哥务必在月底以前赶回来。 交代 <嘱咐。> |
| | chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng. |
| 政委一再交代我们要照顾群众利益。 招呼 <吩咐; 关照。> |
| | 嘱 ; 嘱咐; 嘱托。<告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样。> |
| | dặn dò |
| 叮嘱 |