| | | |
| | 背包袱 <比喻某人有影响思想或行动的负担。> |
| | 承担 ; 担承 ; 肩 ; 肩负 ; 担负 ; 背; 负 ; 背负; 担 ; 担当 ; 顶; 承当 ; 顶承 ; 顶挡 ; 负担 ; 负荷 ; 荷; 仔; 仔肩; 分摊 ; 分 |
| | 担; 负累<接受并负起责任 (责任、工作、费用)。> |
| | gánh vác nghĩa vụ. |
| 承担义务。 |
| | trong công việc khó khăn nặng nề, anh ấy dũng cảm gánh vác. |
| 再艰巨的工作, 他也勇于担当。 |
| | gánh vác trọng trách |
| 担负重任 |
| | có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến. |
| 有事由他顶挡, 别理他。 |
| | gánh vác trách nhiệm |
| 负责任 |
| | không thể gánh vác; không thể đảm nhiệm. |
| 不克负荷 |
| | gánh vác trọng trách; vai mang gánh nặng. |
| 肩负重荷 |
| | gánh vác nhiệm vụ lớn lao. |
| 身肩大任。 |
| | chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội. |
| 我们肩负着建设社会主义社会的伟大任务。 扛 <对付; 应付。> |
| | nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác. |
| 扛这个任务你一定要扛起来。 |
| | 胜 <(旧读shēng)能够承担或承受。> |
| | 担子 <比喻担负的责任。> |