释义 |
không hề | | | | | | 并; 并不 < 用在否定词前面加强否定的语气, 表示确实不是这样, 略带反驳的意味。> | | | 根本 <从头到尾; 始终; 全然(多用于否定式)。> | | | nó không hề nghĩ đến những vấn đề này. | | 他根本就没想到这些问题。 何曾 <用反问的语气表示未曾。> | | | mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê | | hương? | | | 这些年来, 他何曾忘记过家乡的一草一木? |
|