释义 |
đúng lúc | | | | | | 成熟 <植物的果实等完全长成, 泛指生物体发育到完备的阶段。> | | | 凑巧; 赶巧 <表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。> | | | tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến. | | 我正想去找他, 凑巧他来了。 | | | tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà. | | 上午我去找他, 赶巧他不在家。 | | | 到位 <到达适当的位置或预定的地点。> | | | 刚好; 刚巧; 会 <恰巧; 正巧。> | | | đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thơ đi. | | 刚好大叔要到北京去, 信就托他捎去吧。 | | | đúng lúc có khách | | 会有客来。 | | | 火候 <比喻紧要的时机。> | | | đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc. | | 这儿正缺人, 你来得正是火候。 及时 <正赶上时候, 适合需要。> | | | mưa đúng lúc. | | 及时雨。 可好; 恰好 <正好。> | | | anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh. | | 你来得恰好, 我正要找你去呢。 | | | tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới. | | 我正想找他来帮忙, 可好他来了。 恰 <恰恰; 正。> | | | vừa đúng lúc. | | 恰合时宜。 | | | 巧; 恰巧; 偏巧 <正遇在某种机会上。> | | | vừa lúc; đúng lúc. | | 凑巧。 | | | đến vừa đúng lúc. | | 来得真巧。 | | | tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc. | | 我一出大门就碰到他, 真巧极了。 入时 <合乎时尚(多指装束)。> | | | 适时 <适合时宜; 不太早也不太晚。> | | | 应景 <(应景儿)适合当时的节令。> | | | 正当时 <正在合适的时令。> | | | anh đến thật đúng lúc. | | 你来得正好。 | | | anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi. | | 你来得正巧, 我们就要出发了。 | | | 正好; 正巧 <恰好(指时间、位置不前不后, 体积不大不小, 数量不多不少, 程度不高不低等)。> | | 方 | | | 可可儿的 <恰巧; 不迟不早, 正好赶上。> |
|