| | | |
| | 碴儿 <势头。> |
| | tình thế đó không tốt. |
| 那个碴儿来得不善。 |
| | 大气候 <比喻出现在较大的范围内的某种政治、经济形势或思潮。> |
| | 风色; 风势; 风向; 风势 <比喻情势。> |
| | xem tình thế |
| 看风色。 |
| | tình thế không ổn; tình thế không sáng sủa. |
| 风色不对。 |
| | thăm dò tình thế rồi hãy nói. |
| 探探风势再说。 |
| | anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay. |
| 他一看风势不对, 拔腿就跑。 |
| | xem tình thế mà hành động. |
| 看风头办事。 |
| | xem tình thế mà hành động |
| 看风向行动。 |
| | 风头 <比喻形势的发展方向或与个人有利害关系的情势。> |
| | 景况 <情况; 光景。> |
| | 局势 <(政治、军事等)一个时期内的发展情况。> |
| | 事态 <局势; 情况(多指坏的)。> |
| | tình thế có phần dịu bớt. |
| 事态有所暖和。 |
| | 势 <政治、军事或其他社会活动方面的状况或情势。> |
| | 势派 <形势。> |
| | 阵势; 势头; 事机; 情势; 方向 <事情在一定阶段上的状况和发展的趋势; 事物发展的状况。> |
| | đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn. |
| 面对这种阵势, 他惊得目瞪口呆。 |
| 书 |
| | 况味 <境况和情味。> |