释义 |
tóm lại | | | | | | 打趸儿 <归总; 打总儿。> | | | 到底 <副词, 毕竟。> | | | 一言以蔽之 <用一句话来概括。> | | | 综 <总起来聚在一起。> | | | 总之; 总而言之 <表示下文是总括性的话。> | | | 归结 <总括而求得结论。> | | | nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện. | | 原因是复杂, 归结起来不外三个方面。 | | | nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi! | | 说什么大队人马, 归总才十几个人! | | | 归总 <把分散的归并到一处; 总共。> |
|