释义 |
mất mặt | | | | | | 出丑 <露出丑相; 丢人。> | | | 跌份 <(跌份儿)降低身份; 丢面子。> | | | 丢丑; 伧; 丢人; 丢面子; 丢脸 <丧失体面。> | | | làm mất mặt | | 丢人现眼 | | | 丢份; 丢份儿 <有失身份; 丢人。也说丢份子。> | | | 丢人现眼 <丢脸, 出丑。> | | | 寒碜 <丢脸; 不体面。> | | | cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt! | | 全班同学就我不及格, 真寒碜! | | | việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt! | | 这件事我做错了, 真寒碜! | | | 好看 <使人难堪叫做要人的好看。> | | | 见不得 <不能让人看见或知道。> | | | đừng làm chuyện mất mặt. | | 不做见不得人的事。 | | | 没趣; 没趣儿 <没有面子; 难堪。> | | | làm mất mặt anh ấy. | | 给他一个没趣。 磨不开 <脸上下不来。> | | | vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt. | | 本想当面说他两句, 又怕他脸上磨不开。 抹不开 <磨不开:脸上下不来。> | | | vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt. | | 本想当面说他两句, 又怕他脸上抹不开。 | | | 难看 <不光荣; 不体面。> | | | trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi. | | 小伙子干活儿是比不上老年人, 那就太难看了。 现世 | | | ; | | 现眼; 坍台; 抛脸 <出丑; 丢脸。> | | | rõ là mất mặt | | 活现世。 | | | làm mất mặt | | 丢人现眼。 | | | lần này suýt chút nữa là mất mặt, sau này phải cẩn thận. | | 这回差点现了眼, 以后可得小心。 |
|