释义 |
trái lại | | | | | | 悖 <相反; 违反。> | | | 倒是; 反; 反倒; 倒转; 反而; 顾 <表示跟一般情理相反。> | | | cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi. | | 该说的不说, 不该说的倒是说个没完没了。 | | | anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường. | | 他遇到困难, 不但没有气馁, 反更坚强起来。 | | | bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh. | | 让他走慢点儿, 他反倒加快了脚步。 | | | có lòng tốt giúp nó, trái lại còn chịu nhiều oán hận. | | 好心帮助他, 反倒落下许多埋怨。 | | | gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm. | | 风不但没停, 反而越来越大了。 | | | 反之 <与此相反; 反过来说或反过来做。> | | | 乖; 乖违 <违背; 背离。> | | | làm trái; trái lại | | 乖背。 | | | 相反 <用在下文句首或句中, 表示跟上文所说的意思相矛盾。> | | | anh ấy không những không bị khó khăn đánh gục, trái lại, ý chí chiến đấu càng ngày càng kiên cường hơn. | | 他不但没被困难吓倒, 相反地, 战斗意志越来越坚强了。 |
|