| | | |
| | 地根儿 <根本; 从来(多用于否定)。> |
| | 古往今来 <从古代到现在。> |
| | 历来; 根本; 自来 <从来; 一向。> |
| | thầy hiệu trưởng xưa nay vẫn coi trọng giáo dục tư tưởng. |
| 老校长历来重视思想教育。 |
| | nhân dân ta xưa nay vốn có sẵn truyền thống tốt đẹp cần cù và dũng cảm. |
| 我国人民历来就有勤劳勇敢的优良传统。 平生 <从来; 平素。> |
| | xưa nay không quen biết. |
| 素昧平生。 |
| | anh ấy xưa nay không thích nói chuyện. |
| 他这个人平素不好说话。 平素 <平时; 素来。> |
| | 起根 <(起根儿)从来; 一向。> |
| | 素来 <从来; 向来。> |
| | xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy. |
| 他的人品, 是我素来佩服的。 压根儿 <根本; 从来(多用于否定句)。> |