| | | |
| | 巴巴结结; 凑合; 对付; 糊弄; 将就; 应付 <勉强适应不很满意的事物或环境。> |
| | sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu. |
| 一般书报他巴巴结结能看懂。 |
| | bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa. |
| 这件工作服还能凑合着穿些日子。 |
| | quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm. |
| 旧衣服扔了可惜, 对付着穿。 |
| | cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm. |
| 这支笔虽然不太好, 对付也能用。 |
| | quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được. |
| 衣服旧了些, 糊弄着穿吧。 |
| | quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy! |
| 衣服稍微小一点, 你将就着穿吧! |
| | 浮 <暂时的。> |
| | ghi sổ tạm |
| 浮记。 |
| | 可丁可卯< 就着 某个数量不多不少或 就着某个范围不大不小。> |
| | 聊; 聊且; 且; 姑; 姑且; 权且 <副词, 表示暂时地。> |
| | tạm không bàn tới |
| 姑置勿论。 |
| | tôi có bút đây, anh dùng tạm đi. |
| 我这里有支钢笔, 你姑且用着。 |
| | tạm chuẩn bị một cách. |
| 聊备一格。 |
| | anh tạm chờ một chút. |
| 你且等一下。 |
| | nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách. |
| 屋子太小, 今晚权且住一宿, 明天再想办法。 暂 <暂时。> |
| | tạm trú |
| 暂住。 |
| | công việc tạm kết thúc một giai đoạn. |
| 工作暂告一段落。 |