释义 |
đáng thương | | | | | | 可怜; 悯 ; 造孽; 可怜见; 可悯。<值得怜悯。> | | | đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương. | | 他刚三岁就死了父母, 真是个可怜的孩子。 | | | đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương. | | 小孩眼里含着泪, 可怜巴巴地瞅着他。 | | | đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương. | | 这 小孩子小小年纪就没有爹娘, 怪可怜见的。 | | | tình cảnh đáng thương. | | 其情可悯。 | | | 可怜巴巴 <形容可怜的样子。> |
|