释义 |
trống vắng | | | | | 书 | | | 寂寥 <寂静; 空旷。> | | | cánh đồng trống vắng. | | 寂寞的原野。 | | | 寂寞 <清静; 寂静。> | | | 空寂 < 空旷而寂静; 寂寥。> | | | anh ấy đýa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó. | | 他送走孩子回到家来, 心里觉得空落落的, 象少了点什么似的。 空落落 <空旷而冷冷清清。> | | | 寥落 <冷落; 冷清。> | | | ngõ hẻm trống vắng. | | 寥落的小巷。 |
|