| | | |
| | 倒是 <表示出乎意外。> |
| | còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây. |
| 还有什么理由, 我倒是想听一听。 |
| | 还; 还是 <表示现象继续存在或动作继续进行; 仍旧。> |
| | mặc dù hôm nay trời mưa to gió lớn nhưng họ vẫn làm việc bình thường. |
| 尽管今天风狂雨大, 他们还是照常出工。 就 <表示原来或早已是这样。> |
| | 仍; 仍旧 <仍然。> |
| | vẫn cần phải cố gắng. |
| 仍须努力。 |
| | bệnh vẫn không thấy khỏi. |
| 病仍不见好。 |
| | đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông" |
| 大多数仍把汉语叫Chinese, 但实际上则指的"普通话" |
| | mặc dù anh ấy gặp nhiều khó khăn, nhưng ý chí vẫn kiên cường như trước. |
| 他虽然遇到许多困难, 可是意志仍旧那样坚强。 犹自; 兀自 <仍然; 还是(多见于早期白话)。> |
| | bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ. |
| 现在提起那件事, 犹自叫人心惊肉跳。 |
| 方 |
| | 尽自; 尽 <老是; 总是。> |