释义 |
vẫn cứ | | | | | | 偏; 偏偏 <表示故意跟客观要求或客观情况相反。> | | | vào cái lúc mà mùa màng cần nước mưa mà ông trời vẫn cứ không chịu mưa. | | 正是庄稼需要雨水的时候, 可是老天偏不下雨。 | | | qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc. | | 经过大家讨论, 问题都解决了, 他偏偏还要钻牛角尖。 偏生 <表示故意跟客观要求或客观情况相反。> | | | 仍然; 犹然 <表示情况继续不变或恢复原状。> | | | 硬是 <就是(无论如何也是硬是)。> | | 方 | | | 尽管 <副词, 老是; 总是。> |
|