请输入您要查询的越南语单词:
单词
tứ bề khốn đốn
释义
tứ bề khốn đốn
四面楚歌 <楚汉交战时, 项羽的军队驻扎在垓下, 兵少粮尽, 被汉军和诸侯的军队层层包围起来, 夜间听到汉军四面都唱楚歌, 项羽吃惊地说, '汉军把楚地都占领了吗?'为什么楚人这么多呢?(见于《史记·项羽本纪》)比喻四面受敌, 处于孤立危急的困境。>
随便看
trỗi dậy
trội
trội hơn
trội hơn hẳn
trội nhất
trội vượt
trội về
trộm
trộm cướp
trộm cắp gian tà
trộm cắp lừa đảo
trộm nghĩ
trộm trèo tường khoét vách
trộm vụng
trộm đi rồi mới đóng cửa
trộm đạo
trộn
trộn của giả vào
trộn gỏi
trộn hạt giống với thuốc
trộn lẫn
trộn lẫn làm một
trộn thuốc vào hạt giống
trộn đều
tỉnh khác
越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。
Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/12 13:52:03