释义 |
từ lâu | | | | | | 久已 <很久以前已经; 早就。> | | | việc này tôi đã quên từ lâu rồi. | | 这件事我久已忘了。 早 <很久以前。> | | | việc này chúng tôi bàn bạc xong từ lâu rồi. | | 这件事我们早商量好了。 | | | đó là việc từ lâu rồi. | | 那是很早的事了。 | | | tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi. | | 我早就预备好了。 早日 <从前; 先前。> | | | đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi. | | 你要的东西, 我早已给你准备好了。 | | | tôi đã chuẩn bị từ lâu. | | 我早已准备好了。 | | | kiểu này đã lỗi thời từ lâu. | | 这种式样早已过时。 早已 <很早已经; 早就。> |
|