释义 |
好儿 | | | | | [hǎor] | | | 1. ân huệ; ơn huệ; ơn。恩惠。 | | | 人家过去对咱有过好儿,咱不能忘了。 | | ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên. | | | 2. có ích; có lợi。好处。 | | | 这事要是让他知道了,还会有你的好儿? | | việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng? | | | 3. khoẻ; hỏi thăm。指问好的话。 | | | 见着你母亲,给我带个好儿。 | | gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm. |
|