| | | |
| [dé] |
| Bộ: 彳 - Sách |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: ĐẮC |
| | 1. được; có。得到(跟'失'相对)。 |
| | 得益 |
| có ích |
| | 取得 |
| giành được |
| | 不入虎穴,焉得虎子。 |
| không vào hang cọp, sao bắt được cọp con |
| | 2. được; là (chỉ kết quả tính toán)。演算产生结果。 |
| | 二三得六 |
| hai lần ba là sáu |
| | 五减一得四。 |
| năm bớt một là bốn |
| | 3. phù hợp; thích hợp; đắc。适合。 |
| | 得用 |
| đắc dụng; dùng được |
| | 得体 |
| thoả đáng; xác đáng |
| | 4. đắc ý; đắc chí。得意。 |
| | 扬扬自得 |
| dương dương tự đắc |
| | 5. hoàn thành; xong; hoàn tất。完成。 |
| | 饭得了 |
| cơm xong rồi; cơm ăn được rồi. |
| | 衣服还没有做得 |
| quần áo vẫn chưa may xong. |
| | 6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán.)。用于结束谈话的时候,表示同意或禁止。 |
| | 得,就这么办。 |
| được, cứ làm như vậy. |
| | 得了,别说了。 |
| được rồi, đừng nói nữa. |
| | 得了,我的老祖宗! |
| thôi đi, cha nội! |
| | 7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)。用于情况不如人意的时候,表示无可奈何。 |
| | 得,这一张又画坏了! |
| thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi! |
| | 8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)。用在别的动词前,表示许可(多见于法令或公文)。 |
| | 这笔钱非经批准不得擅自动用。 |
| khoản tiền này chưa ký duyệt thì không được tự tiện dùng. |
| | 9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định.)。用在别的动词前,表示可能这样(多用于否定式)。 |
| | 水渠昨天刚动手挖,没有三天不得完。 |
| con mương hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong. |
| | Ghi chú: 另见·de; děi |
| Từ ghép: |
| | 得便 ; 得标 ; 得病 ; 得不偿失 ; 得采 ; 得逞 ; 得宠 ; 得出 ; 得寸进尺 ; 得当 ; 得到 ; 得道 ; 得道多助 ; 得法 ; 得分 ; 得过且过 ; 得计 ; 得济 ; 得间 ; 得劲 ; 得救 ; 得空 ; 得了 ; 得力 ; 得脸 ; 得了 ; 得陇望蜀 ; 得名 ; 得其所哉 ; 得饶人处且饶人 ; 得人 ; 得人儿 ; 得人心 ; 得胜 ; 得胜回朝 ; 得胜头回 ; 得失 ; 得时 ; 得势 ; 得手 ; 得数 ; 得体 ; 得天独厚 ; 得无 ; 得悉 ; 得闲 ; 得心应手 ; 得样儿 ; 得一望十 ; 得宜 ; 得以 ; 得意 ; 得意忘形 ; 得用 ; 得鱼忘筌 ; 得知 ; 得志 ; 得中 ; 得主 ; 得罪 |
| [·de] |
| Bộ: 彳(Sách) |
| Hán Việt: ĐẮC |
| | 1. được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)。用在动词后面,表示可能。 |
| | 她去得,我也去得。 |
| chị ấy đi được, tôi cũng đi được. |
| | 对于无理要求我们一步也退让不得。 |
| đối với những yêu cầu vô lý chúng tôi một bước cũng không thể nhân nhượng được. |
| | Ghi chú: |
| | 哭不得,笑不得。 |
| dở khóc, dở cười. |
| | Chú ý; hình thức phủ định là '不是'.注意:否定式是'不是'。 |
| | 2. được (dùng giữa động từ và bổ ngữ, biểu thị khả năng)。用在动词和补语中间,表示可能。 |
| | 拿得动 |
| cầm được |
| | 办得到 |
| làm được |
| | 回得来 |
| về được |
| | 过得去 |
| qua được |
| | Ghi chú: |
| | 拿不动 |
| cầm không được. |
| | 办不到 |
| làm không được |
| | Chú ý: hình thức phủ định là '不是'.注意:否定式是'不是'。 |
| | Chú ý: hình thức phủ định là '不'注意:否定是式把'得'换成'不'。 |
| | 3. (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)。用在动词或形容词后面,连接表示结果或程度的补语。 |
| | 写得非常好 |
| viết rất đẹp |
| | 天气热得很。 |
| trời nóng nực quá. |
| | Ghi chú: |
| | Chú ý; hình thức phủ định là '不是'.注意:否定式是'不是'。 |
| | Chú ý: hình thức phủ định là '不'注意:否定是式把'得'换成'不'。 |
| | 注意: |
| | a.'写得好'的否定式是'写得不 |
| | b.好'。 |
| | c.动宾结构带这类补语时 |
| | d.要重复 |
| | e.动词, |
| | f.如'写字写得很好', |
| | g.不 |
| | h.说'写字得很好'。 |
| | 4. (đặt sau động từ, biểu thị động tác đã kết thúc, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在动词后面,表示动作已经完成(多见于早期白话)。 |
| | 出得门来。 |
| đã ra khỏi cửa |
| [děi] |
| Bộ: 彳(Sách) |
| Hán Việt: ĐẮC |
| | 1. cần; cần phải; phải。需要。 |
| | 这个工程得三个月才能完。 |
| công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành. |
| | 修这座水库得多少人力? |
| xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người? |
| | 2. phải (biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật)。表示意志上或事实上的必要。 |
| | 咱们绝不能落后,得把工作赶上去。 |
| chúng ta không thể tụt hậu, phải đẩy nhanh tiến độ công việc. |
| | 要取得好成绩,就得努力学习。 |
| muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập. |
| | Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là '无须'hoặc'不用' không dùng '不得'注意:'得'的否定是'无须'或'不用', 不说'不得'。 |
| | 3. nhất định (biểu thị điều tất nhiên của sự suy đoán)。表示揣测的必然。 |
| | 决下大雨了,要不快走,就得挨淋。 |
| sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt. |
| | 4. thoải mái; vừa lòng; dễ chịu。舒服;满意。 |
| | 这个沙发坐着真得。 |
| bộ xa-lông này ngồi rất thoải mái. |
| | Ghi chú: Chú ý: hình thức phủ định là '无须'hoặc'不用' không dùng '不得'注意:'得'的否定是'无须'或'不用', 不说'不得'。另见dé; ·de |
| Từ ghép: |
| | 得亏 |