| | | |
| [bā] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: BA |
| | 1. rắc; xoảng. 碰击的声音。 |
| | 吧的一声,茶碗落地。 |
| tách trà rơi xuống đất đánh "xoảng" |
| | 吧的一声,把树枝折断了。 |
| cành cây bẻ gãy đánh 'rắc' một tiếng |
| 方 |
| | 2. rít; hút thuốc. 抽(烟)。 |
| | 他吧了一口烟,才开始说话。 |
| ông rít một hơi thuốc rồi mới bắt đầu nói. |
| Từ ghép: |
| | 吧嗒 ; 吧嗒 ; 吧唧 ; 吧女 ; 吧台 |
| [·ba] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: BA; BÃI |
| 助 |
| | 1. nào; nhé; chứ; thôi; đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)。用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气. |
| | 睡吧! |
| ngủ đi! |
| | 时间不早了,赶快走吧! |
| không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào! |
| | 说说你的意见吧! |
| nói thử ý anh nghe nào! |
| | 你们开学了吧! |
| các em đã nhập học rồi chứ! |
| | 让时代的车轮更快地前进吧! |
| hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi! |
| | 咱们走吧! |
| chúng mình đi thôi! |
| | 帮帮他吧! |
| giúp nó 1 tí đi! |
| | 你好好儿想想吧! |
| cậu chịu khó suy nghĩ 1 chút nhé! |
| | 同志门前进吧! |
| các đồng chí tiến lên nào! |
| | 2. được rồi, nhé, nhớ ... (Dùng cuối câu, biểu thị sự đồng ý, khẳng định hoặc cho phép)。表示同意、认可。 |
| | 好吧,我答应你了。 |
| thôi được, tôi đồng ý với anh. |
| | 就这样吧,明天继续干。 |
| cứ vậy nhé, mai làm tiếp. |
| | 3. chắc; hẳn; chứ...(Dùng cuối câu, biểu lộ nghi vấn pha phỏng đoán, suy đoán hay ước lượng) 。在句末表示疑问,带有揣测的意味。 |
| | 他大概不来了吧。 |
| chắc anh ta không đến nữa |
| | 今天不会下雨吧 |
| hôm nay chắc không mưa |
| | 4. nhỉ, thì phải... (Dùng cuối câu, biểu thị không dám khẳng định, cũng không yêu cầu trả lời) 。在句末表示不敢肯定(不要求回答)。 |
| | 大概是前天吧,他到我这儿来。 |
| có lẽ hôm qua thì phải, anh ấy đến chỗ tôi. |
| | 是吧,他好像是这么说的。 |
| phải đấy, hình như anh ấy nói vậy. |
| | 5. ư, chăng... (Dùng giữa câu để biểu thị ngắt ngừng có ngữ điệu giả thiết; thường nêu cả hai phía đối nhau với ý cả hai đều khó)。在句中表示停顿,带假设的语气(常常对举,有两难的意味)。 |
| | 走吧,不好;不走吧, 也不好。 |
| đi thì cũng dở, ở không xong |