释义 |
慈 | | | | | [cí] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 14 | | Hán Việt: TỪ | | | 1. hiền; hiền lành; hiền hậu。和善。 | | | 慈 母。 | | mẹ hiền. | | | 心慈 手软。 | | hiền hậu nhân từ. | | 书 | | | 2. yêu thương; kính; lòng tốt; âu yếm; đằm thắm (đối với kẻ dưới)。(上对下)慈爱。 | | | 敬老慈 幼。 | | kính già yêu trẻ. | | | 3. mẹ; mẹ hiền。慈母的省称。 | | | 慈 亲。 | | người mẹ; từ thân. | | | 家慈 。 | | bà cụ nhà tôi (cách nói khiêm tốn). | | | 4. họ Từ。姓。 | | Từ ghép: | | | 慈爱 ; 慈悲 ; 慈姑 ; 慈和 ; 慈眉善目 ; 慈山 ; 慈善 ; 慈祥 |
|