| | | |
| [hū] |
| Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: HỒ |
| | 1. ư (trợ từ biểu thị nghi vấn)。助词,表示疑问,跟'吗'相同。 |
| | 2. có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán)。助词,表示揣度,跟'吧'相同。 |
| | 成败兴亡之机,其在斯乎? |
| cơ hội thành bại hay hưng vong có lẽ là ở chỗ này chăng? |
| | 3. ở; ngoài; quá; vượt; với; đối với; so với (dùng sau động từ)。助词,动词后缀,作用跟'于'相同。 |
| | 在乎 |
| ở chỗ |
| | 出乎意料 |
| ngoài dự liệu; quá bất ngờ. |
| | 合乎规律 |
| hợp quy luật |
| | 超乎寻常 |
| vượt mức bình thường. |
| | 4. thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ)。形容词或副词后缀。 |
| | 巍巍乎 |
| vòi vọi thay |
| | 郁郁乎 |
| lịch sự thay |
| | 确乎重要 |
| vô cùng quan trọng |
| | 5. ôi; ơi (thán từ)。叹词,跟'啊'相同。 |
| | 天乎! |
| Trời ơi! |