| | | |
| [tǐng] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: ĐỈNH |
| | 1. thẳng; ngay; ngay thẳng。硬而直。 |
| | 笔挺 |
| thẳng; thẳng tắp |
| | 挺立 |
| đứng thẳng |
| | 2. ưỡn; ngửa ra。伸直或凸出(身体或身体的一部分)。 |
| | 挺胸 |
| ưỡn ngực |
| | 挺着脖子 |
| ngửa cổ ra |
| | 3. gắng gượng; cố gắng。勉强支撑。 |
| | 他有病还硬挺着上班。 |
| anh ấy bị bệnh vẫn gắng gượng đi làm. |
| | 4. xuất sắc; kiệt xuất。特出;杰出。 |
| | 英挺 |
| anh hùng kiệt xuất |
| | 挺拔 |
| mạnh mẽ kiên cường |
| | 5. rất。很。 |
| | 这花挺香。 |
| hoa này rất thơm. |
| | 他学习挺努力。 |
| anh ấy học hành rất nỗ lực. |
| 量 |
| | 6. khẩu; cỗ。量词,用于机关枪。 |
| Từ ghép: |
| | 挺拔 ; 挺括 ; 挺进 ; 挺举 ; 挺立 ; 挺身 ; 挺尸 ; 挺脱 ; 挺秀 |