| | | |
| Từ phồn thể: (摳) |
| [kōu] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: KHU |
| | 1. móc; gảy; khẩy。用手指或细小的东西从里面往外挖。 |
| | 把掉在砖缝里的豆粒抠出来。 |
| khẩy hạt đậu ở trong kẽ gạch ra. |
| | 2. điêu khắc; khắc (hoa văn)。雕 刻(花纹)。 |
| | 在镜框边上抠出花儿来。 |
| khắc hoa ở rìa khung kính. |
| | 3. soi mói; gọt giũa; moi móc; bươi móc (tìm tòi những thứ không cần thiết)。不必要的深究;向一个狭窄的方面深求。 |
| | 抠字眼儿。 |
| gọt giũa từng chữ. |
| | 死抠书本。 |
| soi mói sách vở. |
| 方 |
| | 4. keo kiệt; bủn xỉn。吝啬。 |
| | 这个人抠得 很,一分钱都舍不得花。 |
| người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。 |
| Từ ghép: |
| | 抠门儿 ; 抠搜 ; 抠唆 ; 抠字眼儿 |