| | | |
| [shì] |
| Bộ: 亅 - Quyết |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: SỰ |
| | 1. sự tình; công việc; việc。(事儿)事情。 |
| | 公事。 |
| việc công. |
| | 家事。 |
| việc nhà. |
| | 国家大事。 |
| quốc gia đại sự. |
| | 新人新事。 |
| người mới việc mới. |
| | 老王有事请假。 |
| anh Vương bận việc nên xin nghỉ. |
| | 这事儿容易办。 |
| việc này dễ làm. |
| | 2. sự cố。(事儿)事故。 |
| | 出事。 |
| xảy ra sự cố. |
| | 平安无事。 |
| bình an vô sự. |
| | 你别怕,什么事儿也没有。 |
| anh đừng sợ, không có chuyện gì xảy ra đâu. |
| | 3. công việc; công tác; việc làm。(事儿)职业;工作。 |
| | 谋事。 |
| mưu sự. |
| | 找事儿。 |
| tìm việc làm. |
| | 4. quan hệ; trách nhiệm。关系或责任。 |
| | 回去吧,没有你的事了。 |
| về đi, không có việc cho anh nữa. |
| | 5. phụng dưỡng。侍奉。 |
| | 事父母。 |
| phụng dưỡng cha mẹ. |
| | 6. làm; tham gia。从事。 |
| | 地主不事生产。 |
| địa chủ không tham gia sản xuất. |
| | 大事宣扬。 |
| ra sức đề cao. |
| Từ ghép: |
| | 事半功倍 ; 事倍功半 ; 事必躬亲 ; 事变 ; 事端 ; 事功 ; 事故 ; 事过境迁 ; 事后 ; 事机 ; 事迹 ; 事件 ; 事理 ; 事例 ; 事略 ; 事前 ; 事情 ; 事权 ; 事实 ; 事态 ; 事体 ; 事务 ; 事务主义 ; 事物 ; 事先 ; 事项 ; 事业 ; 事宜 ; 事由 ; 事与愿违 ; 事主 |