请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 八仙过海
释义 八仙过海
[bāxiānguòhǎi]
Hán Việt: BÁT TIÊN QUÁ HẢI
 mỗi người mỗi cách; mỗi người có cách riêng của mình; bát tiên quá hải; ai nấy đua nhau trổ tài; gà đua tiếng gáy. (Bát tiên trong truyện Đông Du Ký, hồi 48 có đoạn: "Tám vị tiên đến biển Đông, Lã Động Tân nói: 'Mỗi người tự trổ phép thần thông mà qua biển được không?'". Ý nói mỗi người có cách riêng của mình, hoặc mỗi người dùng bản lĩnh của mình để cùng nhau đua tài. 八仙过海,各显神通hoặc各显其能.) 相传汉钟离、张果老、韩湘子、李铁拐、吕洞宾、曹国舅、蓝采和、何仙姑八仙过海时,各有一套法术,民间因有"八仙过海,各显神通"之说。用以比喻各有各的本领, 各有各的办法。比喻各自有一套方法,或各自拿出本领,互相竞赛。
 八仙过海各显神通
 ai nấy đua nhau trổ tài.
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/26 10:25:19