释义 |
亏产 | | | | | [kuīchǎn] | | | thiếu hụt; thâm hụt; không đạt được sản lượng; thiếu hụt so với định mức。没有达到原定生产数量;欠产。 | | | 上半年亏产原煤500多万吨。 | | sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt. | | | 改进管理制度,变亏产为超产。 | | cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng. |
|