释义 |
亏秤 | | | | | [kuīchēng] | | | 1. cân thiếu; cân hụt; cân không đủ。用秤称东西卖时不给够分量。 | | | 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。 | | bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu. | | | 2. cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao。折秤。 | | | 青菜水分大,一放就会亏秤。 | | rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao. |
|