| | | |
| Từ phồn thể: (咊) |
| [hé] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: HOÀ |
| | 1. hoà bình; hoà; hoà nhã。平和;和缓。 |
| | 温和 |
| ôn hoà |
| | 柔和 |
| dịu dàng |
| | 和颜悦色 |
| vui vẻ hoà nhã |
| | 2. hoà thuận; hài hoà。和谐;和睦。 |
| | 和衷共济 |
| đồng cam cộng khổ; đồng tâm hiệp lực |
| | 弟兄不和 |
| anh em bất hoà |
| | 3. hoà; hoà nhau (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)。结束战争或争执。 |
| | 讲和 |
| giảng hoà |
| | 媾和 |
| đàm phán hoà bình |
| | 4. hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)。(下期或赛球)不分胜负。 |
| | 和棋 |
| cờ hoà |
| | 和局 |
| hoà |
| | 5. họ Hoà。姓。 |
| | 6. đi liền; để liền cả。连带。 |
| | 和盘托出 |
| nói thẳng ra; nói toạc móng heo |
| | 和衣而卧(不脱衣服睡觉)。 |
| mặc cả áo mà ngủ |
| | 7. với; cùng; cho; so; với (giới từ)。介词,表示相关、比较等。 |
| | 他和大家讲他过去的经历。 |
| anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe. |
| | 柜台正和我一样高。 |
| cái quầy này cao vừa đúng bằng tôi. |
| | 8. và (liên từ)。连词,表示联合;跟;与。 |
| | 工人和农民都是国家的主人。 |
| công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước. |
| | 9. tổng; tổng của hai số。加法运算中,一个数加上另一个数所得的数,如6+4=10中,10是和。也叫和数。10. Nhật Bản; Nhật。指日本。 |
| | 和服 |
| trang phục Nhật |
| | Ghi chú: 另见hè; hú; huó; hụ |
| Từ ghép: |
| | 和蔼 ; 和畅 ; 和多 ; 和风 ; 和风细雨 ; 和服 ; 和光同尘 ; 和好 ; 和缓 ; 和会 ; 和解 ; 和局 ; 和乐 ; 和美 ; 和睦 ; 和暖 ; 和盘托出 ; 和平 ; 和平鸽 ; 和平共处 ; 和平共处五项原则 ; 和平谈判 ; 和棋 ; 和气 ; 和洽 ; 和亲 ; 和善 ; 和尚 ; 和尚头 ; 和声 ; 和事老 ; 和顺 ; 和谈 ; 和婉 ; 和汪 ; 和文 ; 和谐 ; 和煦 ; 和颜悦色 ; 和议 ; 和易 ; 和约 ; 和悦 ; 和衷共济 |
| [hè] |
| Bộ: 禾(Hoà) |
| Hán Việt: HOẠ |
| | 1. hát theo; phụ hoạ。和谐地跟着唱。 |
| | 一唱百和。 |
| một người xướng trăm người hoạ; một người hát trăm người theo. |
| | 2. hoạ lại; đáp lại (thơ, từ của người khác)。依照别人的诗词的题材和体裁做诗词。 |
| | 奉和一首。 |
| hoạ lại một bài |
| | Ghi chú: 另见hé; hú; huó; hụ |
| Từ ghép: |
| | 和诗 |
| [hú] |
| Bộ: 禾(Hoà) |
| Hán Việt: HOÀ |
| | ù (trong đánh mạc chược)。打麻将或斗纸牌时某一家的牌合乎规定的要求,取得胜利。 |
| | Ghi chú: 另见hé; hè; huó; hụ |
| [huó] |
| Bộ: 禾(Hoà) |
| Hán Việt: HOÀ |
| | nhào; nhồi; trộn (bột)。在粉状物中加液体搅拌或揉弄使有黏性。 |
| | 和面 |
| nhào bột |
| | 和泥 |
| nhào bùn |
| | 和点儿水泥把窟窿堵上。 |
| trộn tí xi măng trát kín lỗ thủng lại. |
| | Ghi chú: 另见hé; hè; hú; hụ |
| [huò] |
| Bộ: 禾(Hoà) |
| Hán Việt: HOẠ |
| | 1. nhào; trộn。粉状或粒状物搀和在一起,或加水搅拌使成较稀的东西。 |
| | 和药 |
| trộn thuốc |
| | 2. nước; lần (lượng từ)。量词,指洗东西换水的次数或一剂药煎的次数。 |
| | 衣裳已经洗了三和。 |
| quần áo đã giặt ba nước rồi. |
| | 二和药。 |
| hai nước thuốc |
| | Ghi chú: 另见hé; hè; hú; huó |
| Từ ghép: |
| | 和弄 ; 和稀泥 |