| | | |
| [yībān] |
| 形 |
| | 1. giống nhau; như nhau。一样;同样。 |
| | 哥儿俩长得一般高。 |
| hai anh em cao như nhau |
| | 火车飞一般地向前驰去。 |
| xe lửa lao về phía trước như bay . |
| | 2. một loại; một thứ 。一种。 |
| | 别有一般滋味。 |
| có riêng một thứ mùi vị. |
| | 3. thông thường; phổ biến。普通;通常。 |
| | 一般性 |
| tính phổ biến |
| | 一般化 |
| chung chung |
| | 一般情况 |
| tình hình chung |
| | 他一早出去,一般要到天黑才回来。 |
| anh ấy đi từ sáng sớm, thường đến tối mới về. |
| | 一般地说,吃这种药是很见效的。 |
| nói chung, uống thuốc này rất công hiệu. |