| | | |
| [jǐnguǎn] |
| | 1. cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。副词,表示不必考虑别的,放心去做。 |
| | 有意见尽管提,不要客气。 |
| có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo. |
| | 你有什么困难尽管说,我们一定帮助你解决。 |
| anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết. |
| 方 |
| | 2. vẫn cứ; cứ (phó từ)。副词,老是;总是。 |
| | 有病早些治,尽管耽搁着也不好。 |
| có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt. |
| | 3. cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với'但是、然而' )。连词,表示姑且承认某种事实,下文往往有'但是、然而'等表示转折的连词跟它呼应,反接上文。 |
| | 尽管他不接受我的意见,我有意见还要向他提。 |
| cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy. |
| | 尽管以后变化难测,然而大体的计算还是可能的。 |
| cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể. |