| | | |
| [wànyī] |
| | 1. một phần vạn (biểu thị một phần cực nhỏ)。万分之一,表示极小的一部分。 |
| | 笔墨不能形容其万一。 |
| bút mực không thể nào tả được những phần cực nhỏ. |
| | 2. vạn nhất (chỉ khả năng ít ỏi)。指可能性极小的意外变化。 |
| | 多带几件衣服,以防万一。 |
| mang theo mấy cái áo để phòng nhỡ có khi cần đến. |
| 连 |
| | 3. ngộ nhỡ; nhỡ ra。表示可能性极小的假设(用于不如意的事)。 |
| | 万一下雨也不要紧,我带着伞呢。 |
| ngộ nhỡ có mưa cũng không việc gì, tôi có mang theo dù mà. |