| | | |
| [dàibiǎo] |
| | 1. đại biểu; đại diện。由行政区、团体、机关等选举出来替选举人办事或表达意见的人。 |
| | 人大代表 |
| đại biểu đại hội nhân dân. |
| | 2. đại diện (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt)。受委托或指派代替个人、团体、政府办事或表达意见的人。 |
| | 全权代表 |
| đại diện toàn quyền |
| | 3. tiêu biểu。显示同一类的共同特征的人或事物。 |
| | 代表作 |
| tác phẩm tiêu biểu |
| | 4. đại diện; thay mặt。代替个人或集体办事或表达意见。 |
| | 副部长代表部长主持开幕典礼。 |
| thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc. |
| | 5. tiêu biểu。人或事物表示某种意义或象征某种概念。 |
| | 这三个人物代表三种不同的性格。 |
| ba nhân vật này tiêu biểu cho ba tính cách khác nhau. |