| | | |
| [juédìng] |
| | 1. quyết định; định đoạt。对如何行动做出主张。 |
| | 领导上决定派他去学习。 |
| lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học. |
| | 这件事情究竟应该怎么办,最好是由大家来决定。 |
| cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định. |
| | 2. việc quyết định。决定的事项。 |
| | 这个问题尚未做出决定。 |
| vấn đề này vẫn chưa quyết định. |
| | 组长们回去要向本组传达这项决定。 |
| các tổ trưởng về phải truyền đạt quyết định này cho tổ của mình. |
| | 3. quyết định; tác dụng chủ đạo。某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用。 |
| | 存在决定意识。 |
| tồn tại quyết định ý thức. |
| | 生产力的发展决定生产方式的变革。 |
| sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất. |
| | 4. quyết định (theo quy luật khách quan)。客观规律促使事物一定向某方面发展变化。 |
| | 决定性。 |
| tính quyết định. |
| | 决定因素。 |
| nhân tố quyết định. |