释义 |
开场 | | | | | [kāichǎng] | | | mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu。演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。 | | | 他们到了剧院,开场已很久了。 | | lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi. | | | 群众大会上, 他总是带头发言,话虽不多倒能给会议作个很好的开场。 | | trong đại hội quần chúng, anh ấy luôn dẫn đầu phát biểu, mặc dù nói không nhiều, nhưng lại làm cho phần mở đầu rất hay. |
|